• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Không đáy, thăm thẳm, sâu không dò được===== ::abysmal ignorance ::sự dốt nát cùng cực ==Từ điển đ...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə'bizməl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===

    15:40, ngày 9 tháng 6 năm 2008

    /ə'bizməl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không đáy, thăm thẳm, sâu không dò được
    abysmal ignorance
    sự dốt nát cùng cực

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Awful, appalling, dreadful, terrible, profound: Thegovernment of Nero presented a spectacle of abysmal degradation.2 abyssal, bottomless, profound, unfathomable, unfathomed: Theabysmal depths have been plumbed in the diving bell.

    Oxford

    Adj.

    Colloq. extremely bad (abysmal weather; the standard isabysmal).
    Profound, utter (abysmal ignorance).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X