• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng===== =====Sự hiểu biết=...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈɪntlˌɛkt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    21:23, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /ˈɪntlˌɛkt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng
    Sự hiểu biết
    Người hiểu biết; người tài trí

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trí năng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    trí tuệ, trí năng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Rationality, reason, reasonableness, (common) sense,understanding, judgement, cleverness, intelligence, mind, Colloqbrains: You have the intellect, my boy, but it wantsdeveloping.
    See intellectual, 3.

    Oxford

    N.

    A the faculty of reasoning, knowing, and thinking, asdistinct from feeling. b the understanding or mental powers (ofa particular person etc.) (his intellect is not great).
    A aclever or knowledgeable person. b the intelligentsia regardedcollectively (the combined intellect of four universities). [MEf. OF intellect or L intellectus understanding (as INTELLIGENT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X