• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Đẩy tới, đẩy mạnh===== =====Hấp tấp, bốc đồng===== ::an impulsive act ::m...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ɪmˈpʌlsɪv</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    05:59, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /ɪmˈpʌlsɪv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đẩy tới, đẩy mạnh
    Hấp tấp, bốc đồng
    an impulsive act
    một hành động bốc đồng
    an impulsive person
    người hay bốc đồng
    Thôi thúc, thúc đẩy
    (kỹ thuật) xung

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đẩy tới

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Impetuous, emotional, unpredictable, unpremeditated,unplanned, spur-of-the-moment, extemporaneous, unconsidered,offhand, instinctive, involuntary, spontaneous, quick, sudden,precipitate, immediate, snap, rash, headlong, rash, reckless,devil-may-care, foolhardy, madcap, wild: You may say that itwas impulsive of me to give her all that money, but I love her.

    Oxford

    Adj.

    (of a person or conduct etc.) apt to be affected ordetermined by sudden impulse.
    Tending to impel.
    Physicsacting as an impulse.
    Impulsively adv. impulsiveness n. [MEf. F impulsif -ive or LL impulsivus (as IMPULSION)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X