• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Phó từ=== =====Nói chung, đại thể===== ::generally speaking ::nói chung =====Thông thường, theo như ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'dʤenərəli</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
     +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    01:38, ngày 21 tháng 6 năm 2008

    /'dʤenərəli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Nói chung, đại thể
    generally speaking
    nói chung
    Thông thường, theo như lệ thường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Usually, commonly, ordinarily, in general, customarily,habitually, conventionally, normally, typically, on average, asa rule, by and large, for the most part, mostly, mainly, on thewhole, predominantly: Generally, people do not have a healthydiet. He is generally in the office at noon. 2 superficially,non-specifically, unspecifically, roughly, broadly, in a generalway, loosely, approximately, largely, in the main, mainly,principally: He covered the subject generally, not dwelling ondetails.

    Oxford

    Adv.

    Usually; in most cases.
    In a general sense; withoutregard to particulars or exceptions (generally speaking).
    Forthe most part; extensively (not generally known).
    In mostrespects (they were generally well-behaved).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X