• /'spi:kiɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nói, lời nói; sự phát biểu, lời phát biểu
    public speaking
    sự phát biểu ý kiến trước công chúng; nghệ thuật diễn thuyết; tài ăn nói

    Tính từ

    Nói, nói lên, biểu lộ, biểu thị
    a speaking appearance of grief
    vẻ đau buồn biểu lộ ra
    a speaking likeness
    sự giống như thật
    Dùng để nói, nói được
    within speaking range
    trong phạm vi có thể nói với nhau được
    a speaking acquaintance
    người quen khá thân (có thể nói chuyện được)

    Cấu trúc từ

    not on speaking terms with someone
    bất hoà đến mức không nói chuyện với ai

    Thông tục

    Nhắc mới nhớ
    Speaking of which, have you heard the news today?
    Nhắc mới nhớ, các bạn đọc tin tức ngày hôm nay chưa?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X