• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Thán từ=== =====A hèm! (hắng giọng để làm cho người ta chú ý hay để có thì giờ suy nghĩ...)===== ==Từ điển Oxford== ===(no...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ə´hem</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 12: Dòng 6:
    =====A hèm! (hắng giọng để làm cho người ta chú ý hay để có thì giờ suy nghĩ...)=====
    =====A hèm! (hắng giọng để làm cho người ta chú ý hay để có thì giờ suy nghĩ...)=====
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===(not usu. clearly articulated) int.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====(not usu. clearly articulated) int.=====
    =====Used to attract attention,gain time, or express disapproval. [lengthened form of HEM(2)]=====
    =====Used to attract attention,gain time, or express disapproval. [lengthened form of HEM(2)]=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]]

    18:07, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /ə´hem/

    Thông dụng

    Thán từ

    A hèm! (hắng giọng để làm cho người ta chú ý hay để có thì giờ suy nghĩ...)

    Chuyên ngành

    Oxford

    (not usu. clearly articulated) int.
    Used to attract attention,gain time, or express disapproval. [lengthened form of HEM(2)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X