• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Môn nghiên cứu về độ ma sát, mài mòn, độ bôi trơn và tải trọng thiết kế; môn học về độ mài mòn củ...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">trai´bɔlədʒi</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 12: Dòng 6:
    =====Môn nghiên cứu về độ ma sát, mài mòn, độ bôi trơn và tải trọng thiết kế; môn học về độ mài mòn của động cơ và cách bôi trơn thích hợp=====
    =====Môn nghiên cứu về độ ma sát, mài mòn, độ bôi trơn và tải trọng thiết kế; môn học về độ mài mòn của động cơ và cách bôi trơn thích hợp=====
    -
    == Vật lý==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Vật lý===
    =====ma sát học=====
    =====ma sát học=====
    -
    =====ma sát học (khoa học vệ ma sát, bôi trơn, mài mòn)=====
    +
    =====ma sát học (khoa học vệ ma sát, bôi trơn, mài mòn)=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====The study of friction, wear, lubrication, and the design ofbearings; the science of interacting surfaces in relativemotion.=====
    =====The study of friction, wear, lubrication, and the design ofbearings; the science of interacting surfaces in relativemotion.=====
    =====Tribologist n.=====
    =====Tribologist n.=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Từ điển Oxford]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Từ điển Oxford]]

    19:36, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /trai´bɔlədʒi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Môn nghiên cứu về độ ma sát, mài mòn, độ bôi trơn và tải trọng thiết kế; môn học về độ mài mòn của động cơ và cách bôi trơn thích hợp

    Chuyên ngành

    Vật lý

    ma sát học
    ma sát học (khoa học vệ ma sát, bôi trơn, mài mòn)

    Oxford

    N.
    The study of friction, wear, lubrication, and the design ofbearings; the science of interacting surfaces in relativemotion.
    Tribologist n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X