-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">adj. ˈfrikwənt; v. frɪˈkwɛnt, ˈfrikwənt</font>'''/==========/'''<font color="red">adj. ˈfrikwənt; v. frɪˈkwɛnt, ˈfrikwənt</font>'''/=====- <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- - ==Thông dụng====Thông dụng=====Tính từ======Tính từ===Dòng 22: Dòng 15: ::hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát::hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát- ==Kỹ thuật chung==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- =====thường xuyên=====+ | __TOC__- + |}- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ === Kỹ thuật chung ===- ===Adj.===+ =====thường xuyên=====- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ =====Adj.==========Recurrent, recurring, habitual, regular, familiar,everyday, customary, usual, ordinary, normal, common, repeated,iterative, reiterative, persistent, continuing, continual,constant; many, numerous, countless, innumerable: She was afrequent visitor at our house. She paid us frequent visits.==========Recurrent, recurring, habitual, regular, familiar,everyday, customary, usual, ordinary, normal, common, repeated,iterative, reiterative, persistent, continuing, continual,constant; many, numerous, countless, innumerable: She was afrequent visitor at our house. She paid us frequent visits.=====Dòng 34: Dòng 28: =====Haunt, patronize, visit, resort to, go to or attendregularly, Colloq hang out or around at: Yes, Inspector, I usedto frequent the pub called The Saracen's Head.==========Haunt, patronize, visit, resort to, go to or attendregularly, Colloq hang out or around at: Yes, Inspector, I usedto frequent the pub called The Saracen's Head.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====Adj. & v.=====- ===Adj. & v.===+ - + =====Adj.==========Adj.=====00:13, ngày 8 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ