• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Vị lợi, thiết thực; rất thực tế===== ::utilitarian doctrine ::chủ nghĩa vị lợi ===Danh từ=== =====Ngư...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">¸ju:tili´tɛəriən</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 17: Dòng 11:
    =====Người theo thuyết vị lợi, người theo thuyết thực lợi=====
    =====Người theo thuyết vị lợi, người theo thuyết thực lợi=====
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Adj. & n.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====Adj. & n.=====
    =====Adj.=====
    =====Adj.=====

    00:40, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /¸ju:tili´tɛəriən/

    Thông dụng

    Tính từ

    Vị lợi, thiết thực; rất thực tế
    utilitarian doctrine
    chủ nghĩa vị lợi

    Danh từ

    Người theo thuyết vị lợi, người theo thuyết thực lợi

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Designed to be useful for a purpose ratherthan attractive; severely practical.
    Of utilitarianism.
    N.an adherent of utilitarianism.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X