• (Khác biệt giữa các bản)
    (Comment)
    (xóa dữ liệu sai)
    Dòng 5: Dòng 5:
    =====Tính chất dã man, tính chất tàn bạo=====
    =====Tính chất dã man, tính chất tàn bạo=====
    - 
    -
    =====Hành động dã man, hành động phá hoại một cách ngu xuẫn nhưng công trình===== hic, từ điển mà cũng sai chính tả nữa hả? xuẫn --> xuẩn.
     
    - 
    =====Thái độ đặc trưng của kẻ phá hoại các công trình văn hoá=====
    =====Thái độ đặc trưng của kẻ phá hoại các công trình văn hoá=====
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
    {|align="right"
    -
    | __TOC__
    +
    | __TOC__
    |}
    |}
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    -
    =====phá phách bừa bãi=====
    +
    =====phá phách bừa bãi=====
    =====tính phá hoại=====
    =====tính phá hoại=====
    Dòng 28: Dòng 25:
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=vandalism vandalism] : National Weather Service
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=vandalism vandalism] : National Weather Service
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
     

    02:25, ngày 29 tháng 7 năm 2008

    /'vændəlizəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính chất dã man, tính chất tàn bạo
    Thái độ đặc trưng của kẻ phá hoại các công trình văn hoá

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    phá phách bừa bãi
    tính phá hoại

    Oxford

    N.
    Wilful or malicious destruction or damage to works of art orother property.
    Vandalistic adj. vandalistically adv.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X