• (Khác biệt giữa các bản)
    n (PM là g đổi thành PM)
    n (PM: Private message (?))
    Dòng 1: Dòng 1:
    == Thông dụng ==
    == Thông dụng ==
    -
    '''1. PM (Personal message) : nói thầm với nhau, tin nhắn riêng (chỉ hai người biết)'''
    +
    '''1. PM (Personal message; Private message) : nói thầm với nhau, tin nhắn riêng (chỉ hai người biết)'''
    '''2. P.M. hay p.m. (post-meridian) : quá trưa, chiều, tối '''
    '''2. P.M. hay p.m. (post-meridian) : quá trưa, chiều, tối '''

    19:41, ngày 25 tháng 9 năm 2008

    Thông dụng

    1. PM (Personal message; Private message) : nói thầm với nhau, tin nhắn riêng (chỉ hai người biết)

    2. P.M. hay p.m. (post-meridian) : quá trưa, chiều, tối

    at 1 p.m. : lúc 1 giờ trưa

    3. P.M. (primer minister) : thủ tướng, người đứng đầu chính phủ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X