• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Quyền ưu tiên (đi trước, đến trước, ở trước..)===== =====Địa vị cao hơn, địa ...)
    So với sau →

    04:23, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quyền ưu tiên (đi trước, đến trước, ở trước..)
    Địa vị cao hơn, địa vị trên
    to take precedence of
    được ở trên, được ngồi trên, được ở địa vị cao hơn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    độ khẩn

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    tiền đề

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    quyền ưu tiên

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    quyền ưu thắng
    quyền ưu tiên
    quyền được giải quyết trước nhất

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Precedency, priority, pre-eminence, superiority, supremacy,preference, privilege, prerogative, importance, rank, position,primacy: Your school work must take precedence over footballpractice.

    Oxford

    N.

    (also precedency) 1 priority in time, order, or importance,etc.
    The right of preceding others on formal occasions.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X