-
(Khác biệt giữa các bản)(Sửa nghĩa của từ)(sửa lỗi)
Dòng 2: Dòng 2: ==Thông dụng====Thông dụng==- =====Trạng từ=====+ ===Trạng từ========(thông tục) Khoảng thứ Hai gì đó ==========(thông tục) Khoảng thứ Hai gì đó =====*''Example: I hope to have the job finished by Mondayish.''*''Example: I hope to have the job finished by Mondayish.''*''Ví dụ: Tôi hy vọng công việc sẽ được hoàn thành vào khoảng thứ Hai gì đó.''*''Ví dụ: Tôi hy vọng công việc sẽ được hoàn thành vào khoảng thứ Hai gì đó.''- =====Tính từ=====+ ===Tính từ========(thông tục) Hội chứng đầu tuần, cảm giác uể oải và mệt mỏi khi phải quay trở lại với công việc vào Thứ Hai sau kỳ nghỉ cuối tuần ==========(thông tục) Hội chứng đầu tuần, cảm giác uể oải và mệt mỏi khi phải quay trở lại với công việc vào Thứ Hai sau kỳ nghỉ cuối tuần =====*''Example: I feel a bit Mondayish this week at the start of a long project.''*''Example: I feel a bit Mondayish this week at the start of a long project.''*''Ví dụ: Tuần này tôi thấy hơi oải khi cái dự án dài dằng dặc mới chỉ bắt đầu.''*''Ví dụ: Tuần này tôi thấy hơi oải khi cái dự án dài dằng dặc mới chỉ bắt đầu.''10:49, ngày 23 tháng 3 năm 2009
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ