• Revision as of 03:46, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´hænsəm/

    Thông dụng

    Cách viết khác hansomcab

    Danh từ

    Xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)

    Chuyên ngành

    Oxford

    N. (in full hansom cab) hist.
    A two-wheeled horse-drawn cabaccommodating two inside, with the driver seated behind. [J. A.Hansom, Engl. architect d. 1822, who designed it]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X