• Revision as of 19:47, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə´teint/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (pháp lý) tước quyền công dân và tịch thu tài sản
    Làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự...)
    (từ cổ,nghĩa cổ) buộc tội, kết tội, tố cáo

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) vết nhơ, vết hoen ố

    Chuyên ngành

    Oxford

    V.tr.
    Hist. subject to attainder.
    A (of disease etc.)strike, affect. b taint. [ME f. obs. attaint (adj.) f. OFataint, ateint past part. formed as ATTAIN: confused in meaningwith TAINT]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X