• Revision as of 14:29, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /ri'vaiv/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm sống lại, làm tỉnh lại, hồi sinh
    Đem diễn lại
    to revive a play
    đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
    Nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)
    Làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại
    to revive one's hopes
    khơi lại mối hy vọng
    Làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)

    Nội động từ

    Sống lại, tỉnh lại
    Phấn khởi lại, hào hứng lại
    Khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi
    to feel one's hopes reviring
    cảm thấy hy vọng trở lại
    Lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    hồi sinh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm sống lại

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hoạt hóa lại
    tái sinh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    (re)awaken, wake (up), come or bring (a)round, waken,resuscitate; recover, (re)gain consciousness: Dashing coldwater in his face revived him at once. I revived to find herleaning over me. 2 reawaken, stir up again, renew, resume,reopen, refresh: You can blame Andy for reviving the feudbetween our families.
    Bring back, reactivate, renew,resurrect, re-establish, resume, reopen, revitalize, breathelife into, reinvigorate, rejuvenate: Perhaps we ought to revivethe practice of putting hooligans, vandals, and delinquents intostocks in the market square.

    Oxford

    V.intr. & tr.

    Come or bring back to consciousness or life orstrength.
    Come or bring back to existence, use, notice, etc.
    Revivable adj. [ME f. OF revivre or LL revivere (as RE-, Lvivere live)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X