Kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
(nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu
(ngôn ngữ học) từ vay mượn
Ngoại động từ
Nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Inhabitant, dweller, occupant, frequenter, resident;citizen: The depths of the seas harbour some strange denizens.Carl is a denizen of The Bottle and Glass.
Oxford
N.
A foreigner admitted to certain rights in his or heradopted country.
A naturalized foreign word, animal, orplant.
(usu. foll. by of) poet. an inhabitant or occupant.
Denizenship n. [ME f. AF deinzein f. OF deinz within f. L defrom + intus within + -ein f. L -aneus: see -ANEOUS]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn