• /'denizn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ở, cư dân
    Kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
    (nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu
    (ngôn ngữ học) từ vay mượn

    Ngoại động từ

    Nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X