• Revision as of 17:52, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈbɔrdəm, ˈboʊrdəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nỗi buồn tẻ, nỗi buồn chán
    Điều khó chịu

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Dullness, dreariness, ennui, tedium, monotony: I have tolook forward to the boredom of an evening of chamber music.

    Oxford

    N.
    The state of being bored; ennui.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X