• Revision as of 19:29, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfeɪlæŋks , ˈfælæŋks/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .phalanges, .phalanxes

    (từ cổ, nghĩa cổ) đội hình phalăng (đội hình được tuyển chọn kỹ, sẵn sàng chiến đấu thời cổ Hy-lạp)
    Đội hình sát cánh nhau
    a phalanx of riot police
    một đội hình cảnh sát dày đặc đứng sát nhau ngăn sự phá rối trật tự
    Hội, đoàn thể
    (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân)
    (thực vật học) bó nhị liền chỉ
    Như phalanstery

    Chuyên ngành

    Y học

    đốt ngón

    Oxford

    N.
    (pl. phalanxes or phalanges) 1 Gk Antiq. a line of battle,esp. a body of Macedonian infantry drawn up in close order.
    Aset of people etc. forming a compact mass, or banded for acommon purpose.
    A bone of the finger or toe.
    Bot. a bundleof stamens united by filaments. [L f. Gk phalagx -ggos]

    Tham khảo chung

    • phalanx : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X