• Revision as of 03:01, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /gri:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính tham lam
    Tính tham ăn, thói háu ăn

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Greediness, avarice, avariciousness, covetousness,acquisitiveness, cupidity, avidity, craving, yearning: Greedaccounts for most of man's dishonesty.
    Meanness, stinginess,miserliness, selfishness, niggardliness, penuriousness,parsimony, close-fistedness, penny-pinching, tight-fistedness:From a life of greed he had accumulated enormous wealth.
    Gluttony, voraciousness, edacity, esurience, voracity,overeating, gormandizing, ravenousness, insatiableness: Obesityowes more to greed than to glandular disorder.

    Oxford

    N.
    An excessive desire, esp. for food or wealth. [back-form.f. GREEDY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X