• Revision as of 18:27, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'pænik/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) cây tắc
    Sự hoảng loạn, sự kinh hoàng; sự hoang mang, hốt hoảng
    panic stations
    tình trạng hoảng hốt, sợ hãi

    Ngoại động từ

    Làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi

    Tính từ

    Hoảng sợ, khiếp đảm cuống cuồng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hoang mang

    Y học

    sự hoảng sợ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Terror, alarm, fear, fright, dread, horror, dismay,consternation, hysteria; anxiety, apprehension,apprehensiveness, nervousness: As the speeding car veeredtowards us, a feeling of panic gripped me.
    V.
    Be terrified or alarmed or fearful or frightened orterror-stricken or terror-struck, dread, fear, lose one's nerve;frighten, scare; Colloq go to pieces, fall apart, Brit loseone's bottle: I panicked, turned the wheel the wrong way, andcrashed the car into a tree. Gregory panics at the slightestsign of danger. 3 frighten, scare, alarm, terrify, unnerve:Something panicked the horses and one kicked out his stall door.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X