• Revision as of 15:11, ngày 20 tháng 5 năm 2008 by Black0000 (Thảo luận | đóng góp)
    /in'grα:ft/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (thực vật học); (y học) ghép (cây, da...)
    Ghép vào, lồng vào
    Thêm (râu ria...) vào
    Làm thấm nhuần (nguyên tắc...)

    Hình thái từ

    Oxford

    V.tr.

    (also ingraft) 1 Bot. (usu. foll. by into, upon) insert(a scion of one tree into another).
    (usu. foll. by in)implant (principles etc.) in a person's mind.
    (usu. foll. byinto) incorporate permanently.
    Engraftment n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X