-
Tiếng lóng
A twenty dollar bill.
- Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.
[A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin, sawbuck, and double sawbuck in action.]
SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt Hoá đơn trị giá 20 đô Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ