• Brunei

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 00:16, ngày 21 tháng 5 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /brʊˈnaɪ, -ˈneɪ/

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    Tên đầy đủ:Negara Brunei Darussalam
    Tên thường gọi:Vương quốc Hồi giáo Bru-nei (hay đơn giản hơn là:Bru-nei
    Diện tích: 5,765 km² , dân số:374.000(2005), Thủ đô:Bandar Seri Begawan
    Là một nước nằm trên đảo Borneo, ở Đông Nam Á. Ngoài đường bờ biển ở Biển Đông, nước này hoàn toàn bị Đông Malaysia bao bọc. Nước Brunei giàu dầu lửa và khí gas là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) và thuộc Khối Thịnh vượng chung Anh

    Tham khảo chung

    • Brunei : National Weather Service
    • Brunei : Corporateinformation
    • Brunei : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X