• Revision as of 12:26, ngày 23 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • Lịch trình của công việc thiết kế, đặc biệt là trong xây dựng những dự án phần mềm
    • Example: The program's archistructure is fundamentally flawed.

    Ví dụ: Lịch trình làm việc của chương trình về cơ bản là bị khuyết.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X