• Revision as of 12:18, ngày 23 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tiếng lóng

    • Bắt nguồn từ một từ tiếng Pháp có nghĩa là biểu đồ. Thường được sử dụng bởi các chuyên viên thiết kế web Montreal.
    • Example: Hey, did you finish the arborescence yet? I need an arbo before I start working on the interface.

    Ví dụ: Ê, cậu đã hoàn thành phần biểu đồ chưa? Tớ cần một cái (biểu đồ) trước khi tớ bắt đầu làm phần giao diện.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X