• Revision as of 22:45, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'ju:nikɔ:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thần thoại,thần học) con kỳ lân (con vật huyền thoại giống (như) con ngựa có một cái sừng thẳng mọc ở trán)
    (động vật học) kỳ lân biển (như) unicorn-fish; unicorn-whale; sea-unicorn

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    A a fabulous animal with a horse's body and a singlestraight horn. b a heraldic representation of this, with atwisted horn, a deer's feet, a goat's beard, and a lion's tail.c used in old translations of the Old Testament for the Hebrewre'em, a two-horned animal, probably a wild ox.
    A a pair ofhorses and a third horse in front. b an equipage with these.
    (in full unicorn whale or sea-unicorn) the narwhal. [ME f. OFunicorne f. L unicornis f. UNI- + cornu horn, transl. Gkmonoceros]

    Tham khảo chung

    • unicorn : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X