(thần thoại,thần học) con kỳ lân (con vật huyền thoại giống (như) con ngựa có một cái sừng thẳng mọc ở trán)
(động vật học) kỳ lân biển (như) unicorn-fish; unicorn-whale; sea-unicorn
Chuyên ngành
Oxford
N.
A a fabulous animal with a horse's body and a singlestraight horn. b a heraldic representation of this, with atwisted horn, a deer's feet, a goat's beard, and a lion's tail.c used in old translations of the Old Testament for the Hebrewre'em, a two-horned animal, probably a wild ox.
A a pair ofhorses and a third horse in front. b an equipage with these.
(in full unicorn whale or sea-unicorn) the narwhal. [ME f. OFunicorne f. L unicornis f. UNI- + cornu horn, transl. Gkmonoceros]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn