(thể dục,thể thao) đà giậm nhảy; chỗ giậm nhảy; sự lấy đà để nhảy
(hàng không) sự cất cánh
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự bỏ, sự tháo, sự tách khỏi, sự khởi hành, sựcất cánh, (v) tách ra, gạn, lọc
Kỹ thuật chung
sự loại bỏ
Kinh tế
Tăng, cất cánh
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Flight, flying, taking off, departure, leaving, going;launch, lift-off: The take-off was delayed by bad weather.
Satire, lampoon, caricature, mockery, parody, travesty,burlesque, imitation, Colloq spoof, Brit send-up: The annualstudents' entertainment was as usual a take-off of the teachers.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn