• Revision as of 11:07, ngày 29 tháng 12 năm 2008 by 115.75.122.184 (Thảo luận)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao
    Giới quý tộc, tầng lớp quý phái

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Nobleness, dignity, grandeur, illustriousness, greatness,glory, influence, authority, leadership, distinction, probity,integrity, excellence, goodness, character, rectitude,righteousness, ethics, honesty, honourableness, decency,justness, high-mindedness, magnanimity, prestige, loftiness,primacy, significance: The man's nobility was evident from hismien and bearing.
    Rank, position, class, birth, blue blood:Their nobility is recognized only at court and in fashionablesociety. 3 the nobility. the gentry, the ‚lite, the aristocracy,Colloq the upper crust, the ruling class(es), the Establishment,US the Four Hundred: With a name like Hohenzollern, her familymust be from the European nobility.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 nobleness of character, mind, birth, or rank.2 (prec. by a, the) a class of nobles, an aristocracy. [ME f.OF nobilit‚ or L nobilitas (as NOBLE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X