• Revision as of 09:55, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quả tua, núm tua (túm sợi buộc ở một đầu của gối, khăn trải bàn, mũ.. để trang trí)
    Dải làm dấu (khi đọc sách)
    (thực vật học) cờ; cụm hoa hình đuôi sóc (cụm hoa đực ở cây ngô)

    Ngoại động từ

    Trang sức bằng núm tua, kết tua
    Bẻ cờ (ở cây ngô)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X