• Revision as of 04:56, ngày 9 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /dai'vest/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm trệch đi, làm trệch hướng
    Hướng (sự chú ý...) sang phía khác, làm lãng (trí...)
    Làm giải trí, làm tiêu khiển, làm vui

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm lệch hướng
    làm trệch hướng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Switch, rechannel, redirect; change, alter, deflect:Funds for the new civic centre have been diverted to housing.We must divert the course of the river. 2 turn away, turn aside,avert, re-route, deflect; change course, swerve (off or away),shift, sidetrack, depart, deviate: Cars were diverted to avoidflooded areas. We diverted from our route because of theroadworks. 3 entertain, amuse, distract, interest, beguile,engage, occupy, absorb: We found the stand-up comedian mildlydiverting but not really funny.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by from, to) a turn aside; deflect. bdraw the attention of; distract.
    (often as diverting adj.)entertain; amuse.
    Divertingly adv. [ME f. F divertir f. Ldivertere (as DI-(2), vertere turn)]

    Tham khảo chung

    • divert : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X