• Revision as of 20:31, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác dragon

    Danh từ

    (quân sự) kỵ binh
    Người hung dữ
    (động vật học) bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ( (cũng) dragon)

    Ngoại động từ

    Đàn áp, khủng bố (bằng kỵ binh)
    Ép buộc ai làm điều gì

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A cavalryman (orig. a mounted infantryman armedwith a carbine).
    A rough fierce fellow.
    A variety ofpigeon.
    V.tr.
    (foll. by into) coerce into doing something,esp. by use of strong force.
    Persecute, esp. with troops.[orig. = carbine (thought of as breathing fire) f. F dragonDRAGON]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X