• Revision as of 03:59, ngày 31 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử)
    to punish somebody severely
    nghiêm khắc trừng phạt ai
    Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội
    severely handicapped
    bị khuyết tật nặng
    Đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn
    Giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục..)
    dress very severely
    ăn mặc rất giản dị, mộc mạc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Acutely, seriously, badly, dangerously, dreadfully;permanently, fully, entirely: The accident left him severelyhandicapped.
    Strictly, harshly, rigorously, austerely,oppressively, relentlessly, mercilessly, cruelly, brutally,savagely, inhumanly, tyrannically: The boys were severelymaltreated at the school.
    Sternly, forbiddingly, dourly,gloweringly, gravely, seriously, grimly, unsmilingly, soberly,coldly, coolly, austerely: Mrs Gladwin regarded me severelyover the top of her pince-nez.
    Stringently, punitively,harshly, onerously, grievously, painfully: One is punishedseverely for the slightest infraction of the law.
    Dangerously, acutely, critically, dreadfully, awfully; mortally,fatally, terminally: I am afraid to say that your mother isseverely ill.
    Starkly, plainly, barely, modestly, austerely,ascetically, monastically, primitively, simply, crudely,sparsely, sparely: The room is furnished a bit severely for mytaste.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X