• Revision as of 11:37, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được chuyên chở bằng máy bay
    (quân sự) được tập luyện đặc biệt cho những cuộc hành quân có sử dụng máy bay
    airborne cavalry
    kỵ binh bay
    sưỵđoàn khôngỵvận
    an airborne division
    Ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên
    all planes are air-borne
    tất cả máy bay đều đã cất cánh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đang bay
    do không khí
    ở trên không

    Oxford

    Adj.

    Transported by air.
    (of aircraft) in the air aftertaking off.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X