(thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ)
Khai quật (xác chết)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
phục hồi
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Revive, bring back, return, reawaken, restore (to life),reintroduce, renew, regenerate, rejuvenate, raise (from thedead), resuscitate, breathe new life into, reanimate,reincarnate: Some antiquated law was resurrected in order toprevent their using the land for grazing.
Oxford
V.
Tr. colloq. revive the practice, use, or memory of.
Tr. take from the grave; exhume.
Tr. dig up.
Tr. & intr.raise or rise from the dead. [back-form. f. RESURRECTION]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn