• Revision as of 02:41, ngày 30 tháng 11 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Động từ

    Xảy đến, xảy ra
    whatever may befall
    dù đã có xảy ra cái gì

    Hình Thái từ

    Oxford

    V.

    (past befell; past part. befallen) poet.
    Intr. happen(so it befell).
    Tr. happen to (a person etc.) (what hasbefallen her?). [OE befeallan (as BE-, feallan FALL)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X