• Revision as of 15:34, ngày 1 tháng 3 năm 2008 by Ducnguyenmai (Thảo luận | đóng góp)
    /dɪˈskrɪpʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả
    beyond description
    không thể tả được
    Santa Claus is based on the [[description]] of Saint Nicholas
    Ông già Tuyết chính là sự diễn tả, hình dung về thánh Nicolas
    Diện mạo, tướng mạo, hình dạng
    Sự vạch, sự vẽ (hình)
    (thông tục) hạng, loại
    books of every description
    sách đủ các loại
    a person of such description
    người thuộc hạng như thế ấy
    Nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    trần thuật

    Nguồn khác

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    phần mô tả
    action description
    phần mô tả tác động

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thuyết minh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mô tả
    sự mô tả
    sự vẽ
    thuyết minh
    description of project
    sự thuyết minh dự án
    general description of construction
    thuyết minh tổng thể về thi công

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Portrayal, characterization, depiction, (thumbnail)sketch, portrait: Her description of her boss was far fromflattering.
    Account, narrative, story, report,representation, statement, definition; explanation, commentary;chronicle, history, record, narration; memoir: I want yourdetailed description of what led up to the argument.
    Sort,kind, nature, character, type, variety, brand, breed, species,category, genus, ilk, genre, class; stripe, kidney, feather:Carstairs is a rou‚ of the worst description.

    Oxford

    N.

    A the act or an instance of describing; the process ofbeing described. b a spoken or written representation (of aperson, object, or event).
    A sort, kind, or class (no food ofany description).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X