• Revision as of 02:45, ngày 20 tháng 5 năm 2008 by Kant (Thảo luận | đóng góp)

    =====/ slē'pē /=====


    Thông dụng

    Tính từ

    Buồn ngủ, ngái ngủ; cần ngủ, sẵn sàng ngủ
    Im lìm; không có nhiều hoạt động lắm, không nhộn nhịp lắm
    sleepy little town
    thành phố nhỏ không nhộn nhịp
    Héo nẫu (quả, nhất là quả lê)

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Drowsy, somnolent, tired, nodding, dozy, lethargic,torpid, slumberous, sluggish, oscitant; weary, fatigued,exhausted, Colloq dead on one's feet, (knocked) out, beat, USand Canadian pooped: All that exercise has made me sleepy.
    Boring, inactive, dull, quiet, soporific, slow, sluggish: Hegrew up in a sleepy little village in the Outer Hebrides.

    Oxford

    Adj.

    (sleepier, sleepiest) 1 drowsy; ready for sleep; about tofall asleep.
    Lacking activity or bustle (a sleepy littletown).
    Habitually indolent, unobservant, etc.
    Sleepily adv. sleepiness n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X