• Revision as of 17:44, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ở, cư dân
    Kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
    (nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu
    (ngôn ngữ học) từ vay mượn

    Ngoại động từ

    Nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Inhabitant, dweller, occupant, frequenter, resident;citizen: The depths of the seas harbour some strange denizens.Carl is a denizen of The Bottle and Glass.

    Oxford

    N.

    A foreigner admitted to certain rights in his or heradopted country.
    A naturalized foreign word, animal, orplant.
    (usu. foll. by of) poet. an inhabitant or occupant.
    Denizenship n. [ME f. AF deinzein f. OF deinz within f. L defrom + intus within + -ein f. L -aneus: see -ANEOUS]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X