• Revision as of 14:25, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nền quân chủ; chế độ quân chủ
    constitutional monarchy
    chế độ quân chủ lập hiến
    Nước (theo chế độ) quân chủ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    quân chủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Kingdom, empire, domain, dominion, principality; state,nation, country: According to Gibbon, a hereditary monarchypresents the fairest scope for ridicule. 2 monocracy, autocracy,absolutism, royalism, monarchism, sovereignty, totalitarianism,authoritarianism; despotism, tyranny: Those who arediscontented with monarchy call it tyranny.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a form of government with a monarch at thehead.
    A State with this.
    Monarchial adj. [ME f. OFmonarchie f. LL monarchia f. Gk monarkhia the rule of one (asMONARCH)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X