• Revision as of 09:58, ngày 29 tháng 12 năm 2007 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /,invou'keiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cầu khẩn; lời cầu khẩn
    Lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)
    Câu thần chú
    Sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự dẫn ra

    Oxford

    N.

    The act or an instance of invoking, esp. in prayer.
    Anappeal to a supernatural being or beings, e.g. the Muses, forpsychological or spiritual inspiration.
    Eccl. the words 'Inthe name of the Father' etc. used as the preface to a sermonetc.
    Invocatory adj. [ME f. OF f. L invocatio -onis (asINVOKE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X