• Revision as of 12:26, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Rắc rối, phức tạp
    Bị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng
    Để hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì...)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    phức tạp
    rắc rối

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Implicated, concerned, affected, interested, active:The public enquiry was attended by all involved members of thecommunity. 2 tangled, complicated, complex, twisted, snarled,convoluted, confused, confusing, intricate, tortuous, elaborate,knotty, Byzantine, labyrinthine: The plot is too involved to befollowed easily. The involved problems of adolescence cannot betreated in a one-day conference. 3 involved with. associatedwith, entangled with, embroiled with, enmeshed with, Colloqmixed up with: Dennis is still very much involved with thatsinger from the Green Dragon.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X