• Revision as of 04:51, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /ri'praizl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trả thù, sự trả đũa (nhất là về (chính trị), (quân sự))
    to take reprisals on someone
    trả thù ai
    suffer heavy reprisals
    chịu sự trả thù tàn khốc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Retaliation, revenge, retribution, redress, requital,vengeance, repayment, recompense, vindication, getting even,indemnity: She refused to be named because she fearedreprisals. How many hostages did they shoot in reprisal?

    Oxford

    N.

    An act of retaliation.
    Hist. the forcible seizure of aforeign subject or his or her goods as an act of retaliation.[ME (in sense 2) f. AF reprisaille f. med.L reprisalia f.repraehensalia (as REPREHEND)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X