• /on/

    Thông dụng

    Giới từ

    Trên, ở trên
    a book on the table
    quyển sách ở trên bàn
    to float on the water
    nổi trên mặt nước
    Mang theo (người)
    have you a match on you?
    anh có mang theo hộp diêm không?
    Ở sát, ở ven
    towns on the frontiers
    những thành phố ven biên giới
    trees on each side of the streets
    các cây ven mỗi bên đường
    Dựa trên, dựa vào, căn cứ vào
    a statement founded on fact
    một lời tuyên bố dựa trên sự kiện
    it is clear on the evidence
    dựa trên bằng chứng điều đó là rõ ràng
    on that ground
    trên cơ sở ấy
    he borrowed money on his friend
    anh ta vay tiền bạn
    Vào ngày, vào lúc, lúc khi
    on Sunday
    vào ngày chủ nhật
    on reaching home
    khi tới nhà
    Vào, về phía, bên, hướng về phía, nhằm về (không gian)
    an attack on a post
    cuộc tấn công vào đồn
    the put the dog on a chain
    buộc chó vào xích
    to be his on the head
    bị đánh rơi vào đầu
    on the south of...
    về phía nam của...
    a house on the river
    nhà bên sông
    on my right
    ở bên phải tôi
    tax on alcohol
    thuế đánh vào rượu
    to march on Hanoi
    tiến về phía Hà nội
    Với
    to smile on someone
    cười với ai
    Chống lại
    to rise on the oppressors
    nổi dậy chống lại bọn áp bức
    Bằng (phương tiện), nhờ vào
    to live on bread and milk
    sống bằng bánh mì và sữa
    Về, nói về, bàn về
    a lecture on Shakespeare
    buổi thuyết trình về Sếch-xpia
    his opinion on the subject
    ý kiến của anh ta về vấn đề đó
    Đang, ở trong tình trạng, đồng thời với
    the dog is on the chain
    con chó đang bị xích
    on sale
    đang bán
    on fire
    đang cháy
    on strike
    đang đình công
    Thuộc, của, thuộc vào (là thành phần của)
    he was on the staff
    ông ấy thuộc ban tham mưu
    he is on the list
    anh ta thuộc vào danh sách
    on the jury
    thuộc vào hội đồng giám định
    Với (điều kiện), nếu như
    on approval
    nếu được tán thành
    on certain conditions
    với những điều kiện nhất định
    (thể dục,thể thao) phía trái ( crickê)
    a fine drive to the on
    một cú đánh rất đẹp về bên trái
    on business
    có việc, có công tác, bận việc
    to go somewhere on business
    đi đâu có việc
    on the instant

    Xem instant

    on purpose

    Xem purpose, có chủ tâm

    on the sly

    Xem sly

    to be gone on somebody

    Xem go

    to have something on oneself
    mang cái gì trong người
    to have something on somebody
    có điều gì đang phàn nàn về ai
    Hơn ai về cái gì

    Phó từ

    Tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên
    go on!
    cứ đi tiếp
    to read on
    đọc tiếp
    it is well on in the night
    đêm đã về khuya
    Từ điểm, từ lúc nào đấy trở đi
    from this day on
    từ hôm nay trở đi
    Ở trên (người, cái gì)
    the house with no roof on
    ngôi nhà ở trên chẳng có mái
    with her hat on
    đầu cô đang đội mũ
    Đang, đang có, đang hoạt động
    light is on
    đèn đang cháy
    to switch on the light
    bật đèn lên
    Othello is on
    vở Ô-ten-lô đang diễn
    turn on the gas
    vặn khí đốt lên
    Vào
    to put one's shoes on
    đi giày vào
    on with your coat
    anh hãy mặc áo vào
    to be getting on for fifty
    sắp năm mươi tuổi
    to be on
    (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý
    there is a show tonight, are you on?
    tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không?
    to be on to somebody
    biết được ý định của ai
    Quấy rầy ai; móc máy ai
    to be rather on
    (từ lóng) ngà ngà say
    from that day on
    từ ngày đó về sau
    on and off
    lúc lúc, chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
    on and on
    liên tục, liên miên
    and so on
    và vân vân
    to be getting on for sixty
    sắp sáu mươi tuổi
    I am on to him / on to it
    tôi hiểu tâm trạng của anh ta / tình trạng của nó

    Danh từ

    (thể dục thể thao) bên trái, phía bên trái
    a drive to the on
    một quả vụt về bên trái

    Tính từ

    (thể dục,thể thao) về bên trái ( crickê)
    an on drive
    cú đánh về bên trái
    ( Mỹ) biết điều bí mật
    (thông tục) muốn tham dự (thường) vào một việc nguy hiểm
    (thông tục) may mắn, sung sức
    my on days
    những ngày tôi sung sức
    Hậu tố tạo danh từ chỉ
    Một hợp chất hoá học như parathion, interferon
    Hạt cơ bản như electron, baryon
    Đơn vị, lượng tử như photon, magneton
    Hậu tố chỉ khí như neon

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bật

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adverb
    off

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X