• Revision as of 09:24, ngày 16 tháng 6 năm 2008 by Hdes (Thảo luận | đóng góp)
    /'mɔnəki/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nền quân chủ; chế độ quân chủ
    constitutional monarchy
    chế độ quân chủ lập hiến
    Nước (theo chế độ) quân chủ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    quân chủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Kingdom, empire, domain, dominion, principality; state,nation, country: According to Gibbon, a hereditary monarchypresents the fairest scope for ridicule. 2 monocracy, autocracy,absolutism, royalism, monarchism, sovereignty, totalitarianism,authoritarianism; despotism, tyranny: Those who arediscontented with monarchy call it tyranny.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a form of government with a monarch at thehead.
    A State with this.
    Monarchial adj. [ME f. OFmonarchie f. LL monarchia f. Gk monarkhia the rule of one (asMONARCH)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X