• Revision as of 17:42, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoa địa lý; địa lý học

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    địa lý
    địa lý học
    môn địa lý

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    địa lý học

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The study of the earth's physical features, resources, andclimate, and the physical aspects of its population.
    The mainphysical features of an area.
    The layout or arrangement ofrooms in a building.
    Geographer n. [F g‚ographie or Lgeographia f. Gk geographia (as GEO-, -GRAPHY)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X