• Revision as of 10:35, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác gnarly

    Tính từ

    Lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...)
    (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Twisted, knotty, lumpy, bumpy, knotted, bent, crooked,distorted, contorted, warped;, arthritic: I concealed myself inthe gnarled branches of the old oak. The beggar reached out tome with her gnarled hand.

    Oxford

    Adj.

    (also gnarly) (of a tree, hands, etc.) knobbly, twisted,rugged. [var. of knarled, rel. to KNURL]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X