• Revision as of 14:16, ngày 18 tháng 7 năm 2008 by Conbo (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Thông dụng

    Khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch
    If the status of that invoice doesn’t change from outstanding to paid within the appropriate timeframe, the sales person for that account receives an alert to contact the customer.
    Nếu tình trạng của hóa đơn đấy không thay đổi từ chưa trả (tiền) sang đã trả trong khung thời gian thích hợp, người bán hàng cho tài khoản đó bị nhắc nhở dể tiên hệ với khách hàng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X