• Revision as of 22:34, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'selibreit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
    Tán dương, ca tụng

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Hold, perform, solemnize, ritualize, observe, keep,honour, officiate at; sanctify, hallow, consecrate, dedicate:The archbishop himself celebrated holy communion.
    Rejoice (inor at), memorialize; have a party, revel, make merry, wassail,Colloq party, paint the town red, whoop it up: The entire towncelebrated the opening of the bridge with a huge party. 3 extol,praise, exalt, glorify, laud, eulogize, honour; lionize: Shewas widely celebrated for her achievements.
    Publicize,advertise, broadcast: The stones themselves would find a Voice,To celebrate his Praise.

    Oxford

    V.
    Tr. mark (a festival or special event) with festivitiesetc.
    Tr. perform publicly and duly (a religious ceremonyetc.).
    A tr. officiate at (the Eucharist). b intr.officiate, esp. at the Eucharist.
    Intr. engage infestivities, usu. after a special event etc.
    Tr. (ascelebrated adj.) publicly honoured, widely known.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X